Site icon Titan Inox | 0909 246 316

Inox 316F là gì? Bảng giá Inox 316 mới nhất

A fragment of a metal cube with holes and metric thread. The faces of a cube of metal. Fine milling on CNC machine. Shallow depth of field. Toning in the color blue industrial cold metal.

Thép không gỉ  Inox 316F (UNS S31620)

Giới thiệu Inox 316F là gì?

Lớp thép không gỉ, Inox 316F sở hữu sức mạnh leo cao ở nhiệt độ cao và chịu nhiệt tốt. Thành phần molypden trong thép này giúp tăng sức đề kháng với môi trường biển. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với lớp SUS302 và SUS304.

Thông số kỹ thuật sau đây cung cấp một cái nhìn tổng quan của lớp thép không gỉ Inox Inox 316F.

Thành phần hóa học của Inox 316F

Thành phần hóa học của lớp Inox Inox 316F thép không gỉ được nêu trong bảng dưới đây.

Thành phần hóa học

Tỷ lệ (%)

Iron, Fe

Balance

Chromium, Cr

16-18

Nickel, Ni

10-14

Manganese, Mn

2

Molybdenum, Mo

1.75-2.5

Silicon, Si

1

Phosphorous, P

0.2

Sulfur, S

0.10 (min)

Carbon, C

0.08

Thuộc tính cơ học của Thép không gỉ 316F

Các tính chất cơ học của lớp Inox Inox 316F thép không gỉ được hiển thị trong bảng dưới đây.

Properties

Metric

Imperial

Tensile strength

585 MPa

84800 psi

Yield strength

260 MPa

37700 psi

Elongation at break (in 50 mm)

60%

60%

Hardness, Rockwell B

85

85

 

Các tên gọi khác của SUS 316F

Vật liệu tương đương với lớp Inox 316F thép không gỉ được đưa ra dưới đây:

AMS 5649

SAE 30316F

Ứng dụng của SUS316F

Lớp Inox 316F thép không gỉ được sử dụng trong các ứng dụng sau:

THÔNG TIN LIÊN HỆ VÀ BẢNG GIÁ CHI TIẾT

Xem thêm: inox 316

Exit mobile version