Giá inox 304 – Hàng có sẵn – Bao đổi trả

giá inox 304

Giá inox 304 – Hàng có sẵn – Bao đổi trả

Inox 304 là loại Inox phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay trên thế giới. 304 chiếm đến 50% lượng thép không gỉ được sản xuất trên toàn cầu. Và ở Úc thì con số này dao động từ 50%-60% lượng thép không gỉ được tiêu thụ. Inox 304 được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng ở mọi lĩnh vực. Bạn có thể thấy inox 304 ở mọi nơi xung quanh cuộc sống hàng ngày của bạn như: Xoong, chảo, nồi, thìa, nĩa, bàn, ghế, đồ trang trí… Sau đây bạn có thể kham khảo giá inox 304 qua bảng báo giá chi tiết của chúng tôi.

Bảng báo giá inox 304 chi tiết

giá inox 304

Loại Inox 304L là loại inox có hàm lượng Carbon thấp (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp).304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng. Còn loại Inox 304H là loại có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn. Cả Inox 304L và 304H đều tồn tại ở dạng cuộn, tấm, ống, láp, hộp, dây và phụ kiện nhưng 304H thì ít được sản xuất hơn.

giá inox 304Tính chống ăn mòn của Inox 304

Inox 304 đã thể hiện được khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của mình khi được tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau, có khả năng chống gỉ trong hầu hết ứng dụng của ngành kiến trúc, trong hầu hết các môi trường của quá trình chế biến thực phẩm và rất dễ vệ sinh. Ngoài ra, Inox 304 còn thể hiện khả năng chống ăn mòn của mình trong ngành dệt nhuộm và trong hầu hết các Acid vô cơ.

giá inox 304Khả năng chịu nhiệt của Inox 304

SUS 304 thể hiện được khả năng oxi hóa tốt ở nhiệt độ 870 độ C, và tiếp tục thể hiện được lên đến nhiệt độ 925 độ C Trong những trường hợp yêu cầu độ bền nhiệt cao, thì người ta yêu cầu vật liệu có hàm lượng carbon cao hơn.

Ví dụ: Theo tiêu chuẩn AS1210 Pressure Vessels Code giới hạn khả năng chịu nhiệt của 304L là 425 độ C, và cấm sử dụng những inox 304 với hàm lượng carbon 0.04% hoặc cao hơn trên nhiệt độ 550 độ C.

Inox 304 thể hiện khả năng dẻo dai tuyệt vời khi được hạ đến nhiệt độ của khí hóa lỏng và người ta đã tìm thấy những ứng dụng tại những nhiệt độ này.

tấm inox 304 2B

Cơ tính và tính chất vật lý của Inox 304

Giống như các loại thép trong dòng Austenitic, thì từ tính của Inox 304 là rất yếu và hầu như là không có. Nhưng sau khi làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp, thì từ tính lại rất mạnh (điều này đi ngược lại với quá trình tôi).

giá inox 304Ngoài ra, Inox 304 chỉ có thể được tăng cứng trong môi trường có nhiệt độ thấp. Ứng suất đàn hồi cao nhất mà Inox 304 có thể đạt được là 1000MPa,điều này còn được ảnh hưởng bởi các yếu tố như số lượng và hình dạng của vật liệu.

giá inox 304

Tôi là phương pháp chính để sản xuất ra Inox 304. Người ta sẽ gia nhiệt lên đến 1010 độ C – 1120 độ C, và sau đó sẽ làm lạnh đột ngột bằng cách nhúng vào nước lạnh.

giá inox 304Khả năng gia công của Inox 304

Inox 304 có khả năng tạo hình rất tốt, nó có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt. Điều này làm cho Inox này độc quyền trong lĩnh vực sản xuất các chi tiết Inox.

Ví dụ: chậu rửa, chảo, nồi… Ngoài ra, tính chất này còn làm cho Inox 304 được ứng dụng làm dây thắng trong công nghiệp và các phương tiện như ô tô, xe máy, xe đạp…

giá inox 304

SUS 304 thể hiện khả năng hàn tuyệt vời, loại inox này phù hợp với tất cả các kỹ thuật hàn (trừ kỹ thuật hàn gió đá).

Khả năng cắt gọt của Inox 304 kém hơn so với các loại thép Carbon, khi gia công vật liệu này trên các máy công cụ, thì phải yêu cầu tốc độ quay thấp, quán tính lớn, dụng cụ cắt phải cứng, bén và không quên dùng nước làm mát.

INOX TITAN CUNG CẤP: CUỘN, TẤM, ỐNG, LÁP, HỘP, PHỤ KIỆN INOX 304

HÀNG CHẤT LƯỢNG TỐT GIÁ CẠNH TRANH

giá inox 304

BẢNG GIÁ INOX DÙNG ĐỂ THAM KHẢO

Mác Inox Bề mặt Độ dày SL>10MT 7~10MT 4~6.9MT 1 – 3.9MT Under
1MT
Ghi chú
Inox 304 No.1 3.0~8.0MM       52,000        52,500      53,000           53,500     54,000
2B 2.0MM – 3.0MM       57,000        57,400      58,100           59,100     60,000
1.5MM       58,000        58,800      59,100           60,000     60,500
1.2MM       58,000        58,800      59,100           60,000     60,500
1.0MM       58,000        58,800      59,100           60,000     60,500
0.8MM       59,000        59,500      59,900           60,500     61,000
0.7MM       59,000        59,500      59,900           60,500     61,000
0.6MM       59,500        59,900      60,500           61,000     61,500
0.5MM       60,000        60,500      61,000           61,500     62,000
0.4MM       60,500        61,000      61,500           62,000     62,500
3.5MM – 6.0MM       57,000        57,400      58,100           59,100     60,000
Inox 201 2B 2.0MM – 3.0MM       38,000        38,500      39,000           40,000     41,000
1.5MM       38,500        39,000      39,500           40,000     41,000
1.2MM       38,500        39,000      39,500           40,000     41,000
1.0MM       38,500        39,000      39,500           40,000     41,000
0.8MM       39,000        39,500      40,000           40,500     41,500
0.7MM       40,000        41,000      41,500           42,000     43,000
0.6MM       41,000        41,500      42,000           42,500     43,500
0.5MM       41,000        41,500      42,000           42,500     43,500
0.4MM       41,500        42,000      42,500           43,000     44,000
Inox 430 2B 2.0MM ׽ 3.0MM       34,000        34,500      35,000           35,500     36,500
1.5MM       35,000        35,500      36,000           36,500     37,500
1.2MM       35,000        35,500      36,000           36,500     37,500
1.0MM       35,000        35,500      36,000           36,500     37,500
0.8MM       36,000        36,500      37,000           37,500     38,500
0.7MM       36,000        36,500      37,000           37,500     38,500
0.6MM       36,000        36,500      37,000           37,500     38,500
0.5MM       36,500        37,000      37,500           38,000     39,000
0.4MM       37,000        37,500      38,000           38,500     39,500
Grade Item Thickness >10MT Remarks
Inox 304 No.1 10MM – 12MM       57,000        57,500      58,000           58,500     59,000 Không áp dụng cho hàng NSSC
14MM – 16MM       58,000        58,500      59,000           59,500     60,000
18MM – 30MM       59,000        59,500      60,000           61,000     62,000
Over 30MM

Tròn đặc (láp) thép hình, thanh la.

Mác Inox Item Thickness >3MT 2~2.9MT 1~1.9MT Under
1MT
Remarks
Inox 304 Láp ~100 Φ       78,500        79,000      79,500           80,500 VIRAJ
Inox 201 ~100 Φ       46,400        46,900      47,400           48,400
SUS304 Láp ~130 Φ       74,600        75,100      75,600           76,600 CHINA
Inox 201 ~130 Φ       45,800        46,300      46,800           47,800
Inox 304 V 3MM 25*25       79,300        79,800      80,300           81,300 VIRAJ
3MM 30*30       78,100        78,600      79,100           80,100
3MM 40*40       78,100        78,600      79,100           80,100
Inox 304 V another size       75,700        76,200      76,700           77,700 CHINA
10mm 100*100       78,100        78,600      79,100           80,100
Inox 304 La 3MM to 6MM       68,000        68,500      69,000           70,000 CUTTING BAR, không áp dụng cho những size đặc biệt

Xem thêm inox 304