CUỘN, TẤM, BĂNG INOX DÀY 0.05MM / 0.05LY INOX 304 / INOX 316

INOX DÀY 0.05MM Thường dùng để làm gì? Giá INOX DÀY 0.05MM bao nhiêu?

CUỘN, TẤM, BĂNG INOX DÀY 0.05 MM/0.05LY INOX 304 / INOX 316 CUỘN, TẤM, BĂNG INOX DÀY 0.05 MM/0.05LY INOX 304 / INOX 316 CUỘN, TẤM, BĂNG INOX DÀY 0.05 MM/0.05LY INOX 304 / INOX 316 CUỘN, TẤM, BĂNG INOX DÀY 0.05 MM/0.05LY INOX 304 / INOX 316

Inox 304 là gì?

Inox 304 hay còn gọi là thép không gỉ bới vì nó có chứa các thành phần với các hàm lượng như sau: Fe, C ~ 0.08$, Cr từ 17,5-20%, Niken từ 8-11%, Mn<2%, Si <1%, P <0,045%, S<0,03%. SUS 304 rất phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay trên thế giới.

Mác thép 304 chiếm đến 50% lượng thép không gỉ được sản xuất trên toàn cầu và chúng được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng ở mọi lĩnh vực: dầu khí, thực phẩm, dược phẩm,…

Có 2 loại Inox SUS 304. Loại Inox 304L là loại inox có hàm lượng Carbon thấp (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp).304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng. Còn loại Inox 304H là loại có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn. Cả SUS 304L và 304H đều tồn tại ở dạng tấm và ống, nhưng 304H thì ít được sản xuất hơn.

Inox 304 là loại thép không gỉ (Stainless Steel – SUS 304) được cả thế giới tin dùng. Do SUS 304 có chứa 18% Crom và 8% Niken, nên thép không gỉ 304 có khả năng chống ăn mòn trong các môi trường: không khí, nước biển và axit. Vì vậy, chúng được ứng dụng trong các ngành: dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải.

Xem thêm: inox 304, inox 316